VN520


              

城門失火, 殃及池魚

Phiên âm : chéng mén shī huǒ yāng jí chí yú.

Hán Việt : thành môn thất hỏa, ương cập trì ngư.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

殃, 禍害, 災禍。池魚, 一說為人名, 叫「池仲魚」, 因宋城門失火, 延及他家而活活被燒死的故事。另一說指宋城門失火, 人們取護城河中水滅火, 河中的魚因乾渴而死。比喻無故受牽連而造成損害。例因為附近工地坍陷, 害得我家的地基受牽連而鬆動, 正是城門失火, 殃及池魚。
居於宋城門附近的池仲魚, 因城門失火, 延及他家而活活被燒死的故事。一說指宋城門失火, 人盡取池水滅火, 魚因乾渴而死。見《太平廣記.卷四六六.池中魚》引《風俗通》。


Xem tất cả...